Bạn đang lên kế hoạch xây dựng ngôi nhà của mình, tuy nhiên với lượng ngân sách hạn hẹp bạn băn khoăn không biết nên lựa chọn phương pháp xây nhà lắp ghép giá rẻ hay một ngôi nhà truyền thống thông thường. Thực sự bạn sẽ đắn đo bởi một ngôi nhà truyền thống sẽ tiêu tốn một khoản chi phí không lồ của bạn, điều này nằm ngoài tầm khả năng của bạn. Vậy tại sao bạn không lựa chọn xây nhà lắp ghép bằng vật liệu nhẹ.
Hình ảnh nhà siêu nhẹ bằng vật liệu panel tôn xốp
SO SÁNH NHÀ SIÊU NHẸ LẮP GHÉP VÀ NHÀ TRUYỀN THỐNG.
*8B và *3B là báo cáo thí nghiệm thử tải các tấm tường EVG 3D Panel của Viện Khoa Học Xây Dựng - Bộ Xây Dựng VN - tháng 7 năm 2004.
Vật liệu xây dựng |
Trọng tải (Kg/m2) |
Chịu tải (tường 3m) |
Cách âm, cách nhiệt |
Tường gạch thẻ 10cm Tường gạch ống 10cm Tường bêtông cốt thép 10cm
Tường EVG 3D Panel 10cm
Tường gạch thẻ 20cm Tường gạch ống 20cm Tường bêtông cốt thép 20cm Tường EVG 3D Panel 20cm
|
200 kg/m2
102 kg/m2
400 kg/m2 200 kg/m2 |
? tấn
96 tấn (*8B) ? tấn 120 tấn (*3B) |
Kém
Cách âm 42 db Kém Cách âm 42 db |
*8B và *3B là báo cáo thí nghiệm thử tải các tấm tường EVG 3D Panel của Viện Khoa Học Xây Dựng - Bộ Xây Dựng VN - tháng 7 năm 2004.
TRỌNG TẢI CÁC TẤM SÀN
Vật liệu xây dựng |
Trọng tải (Kg/m2) |
Chịu tải (khẩu độ 3m & 4,4 m) |
Cách âm, cách nhiệt |
Sàn lưới thép bêtông 140mm - lưới thép Ø 6mm x 10cm x 10cm. Sàn EVG 3D Panel 140mm (tấm 3D Panel 60mm EPS)
Sàn EVG 3D Panel 210mm (tấm 3D Panel 100mm EPS)
|
350 kg/m2
220 kg/m2
222 kg/m2 |
500 kg/m2
1.210 kg/m2 (oằn 2cm, nứt nhưng không gãy đổ) (*3A) 1.954 kg/m2 (oằn 1,4cm, nứt nhưng không gãy đổ) (*4A) |
Kém
Tốt
Tố |
*3A và *4A là báo cáo thử nghiệm tấm sàn EVG 3D Panel của Viện Khoa học Xây dựng tháng 7 năm 2004.
TẢI TRỌNG CÁC TẤM TƯỜNG EVG 3D PANEL:
Lọai tường |
Tải trọng mỗi thành phần |
Tổng tải trọng mỗi m2 tường |
Tường 80mm |
3cm vữa ximăng + 3cm EPS + 2cm vữa ximăng Vữa: 1.600 kg ÷ 100 x 5 = 80 kg/m2 3D Panel: 3cm EPS = 5,38 kg/m2 |
86,00 kg/m2 |
Tường 90mm |
3cm vữa ximăng + 3cm EPS + 3cm vữa ximăng Vữa: 1.600 kg ÷ 100 x 6 = 96 kg/m2 3D Panel: 3cm EPS = 5,38 kg/m2 |
102,00 kg/m2 |
Tường 100mm |
3cm vữa ximăng + 4cm EPS + 3cm vữa ximăng Vữa: 1.600 kg ÷ 100 x 6 = 96 kg/m2 3D Panel: 4cm EPS = 6,63 kg/m2 |
102,68 kg/m2 |
Tường 110mm |
4cm vữa ximăng + 4cm EPS + 3cm vữa ximăng Vữa: 1.600 kg ÷ 100 x 7 = 112 kg/m2 3D Panel: 4cm EPS = 6,63 kg/m2 |
118,68 kg/m2 |
Tường 120mm |
4cm vữa ximăng + 5cm EPS + 3cm vữa ximăng Vữa: 1.600 kg ÷ 100 x 7 = 112 kg/m2 3D Panel: 5cm EPS = 6,88 kg/m2 |
118,88 kg/m2 |
Tường 130mm |
4cm vữa ximăng + 6cm EPS + 3cm vữa ximăng Vữa: 1.600 kg ÷ 100 x 7 = 112 kg/m2 3D Panel: 6cm EPS = 7,11 kg/m2 |
119,11 kg/m2 |
Tường 140mm |
4cm vữa ximăng + 6cm EPS + 4cm vữa ximăng Vữa: 1.600 kg ÷ 100 x 8 = 128 kg/m2 3D Panel: 6cm EPS = 7,11 kg/m2 |
135,11 kg/m2 |
Tường 160mm |
5cm bêtông đá + 8cm EPS + 3cm vữa ximăng Vữa bêtông đá: 2.200 kg ÷ 100 x 5 = 110 kg/m2 Vữa ximăng: 1.600 kg ÷ 100 x 3 = 48 kg/m2 3D Panel: 8cm EPS = 7,65 kg/m2 |
165,65 kg/m2 |
Tường 180mm |
5cm bêtông đá + 8cm EPS + 5cm vữa ximăng Vữa bêtông đá: 2.200 kg ÷ 100 x 5 = 110 kg/m2 Vữa ximăng: 1.600 kg ÷ 100 x 5 = 80 kg/m2 3D Panel: 8cm EPS = 7,65 kg/m2 |
197,65 kg/m2 |
Tường 200mm |
5cm bêtông đá + 10cm EPS + 5cm vữa ximăng Vữa bêtông: 2.200 kg ÷ 100 x 5 = 110 kg/m2 Vữa ximăng: 1.600 kg ÷ 100 x 5 = 80 kg/m2 3D Panel: 10cm EPS = 8,09 kg/m2 |
200, 00 kg/m2 |
Tường 260mm |
6cm bêtông đá + 14cm EPS + 6cm vữa ximăng Vữa bêtông: 2.200 kg ÷ 100 x 6 = 132 kg/m2 Vữa ximăng: 1.600 kg ÷ 100 x 6 = 96 kg/m2 3D Panel: 14cm EPS = 11,26 kg/m2 |
239,26 kg/m2 |
TẢI TRỌNG CÁC TẤM SÀN EVG 3D PANEL
Lọai sàn |
Tải trọng mỗi thành phần |
Tổng tải trọng mỗi m2 sàn |
Sàn 140mm |
5cm bêtông đá + 5cm EPS + 4cm vữa ximăng Bêtông mặt trên sàn: 2.200 kg ÷ 100 x 5 = 110 kg/m2 Vữa mặt dưới sàn: 1.600 kg ÷ 100 x 4 = 64 kg/m2 3D Panel: 5cm EPS, 200 truss = 7,78 kg/m2 |
181,78 kg/m2 |
Sàn 150mm |
5cm bêtông đá + 6cm EPS + 4cm vữa ximăng Bêtông mặt trên sàn: 2.200 kg ÷ 100 x 5 = 110 kg/m2 Vữa mặt dưới sàn: 1.600 kg ÷ 100 x 4 = 64 kg/m2 3D Panel: 6cm EPS, 200 truss = 8,08 kg/m2 |
182,08 kg/m2 |
Sàn 180mm |
6cm bêtông đá + 8cm EPS + 5cm vữa ximăng Bêtông mặt trên sàn: 2.200 kg ÷ 100 x 6 = 132 kg/m2 Vữa mặt dưới sàn: 1.600 kg ÷ 100 x 5 = 80 kg/m2 3D Panel: 8cm EPS, 200 truss = 8,65 kg/m2 |
220,65 kg/m2 |
Sàn 200mm |
6cm bêtông đá + 10cm EPS + 5cm vữa ximăng Bêtông mặt trên sàn: 2.200 kg ÷ 100 x 6 = 132 kg/m2 Vữa mặt dưới sàn: 1.600 kg ÷ 100 x 5 = 80 kg/m2 3D Panel: 10cm EPS, 200 truss = 9,40 kg/m2 |
221,40 kg/m2 |
Sàn 260mm |
7cm bêtông đá + 14cm EPS + 7cm vữa ximăng Bêtông mặt trên sàn: 2.200 kg ÷ 100 x 7 = 154 kg/m2 Vữa mặt dưới sàn: 1.600 kg ÷ 100 x 7 = 112 kg/m2 3D Panel: 14cm EPS, 200 truss = 13,69 kg/m2 |
242,00 kg/m2 |
Tất cả các loại 3D Panel làm sàn có các tiêu chuẩn như sau:
Thép lưới: Ø3,0mm x 5cm x 5cm
Thép giàn (truss): Ø3,5mm, Ø3,8mm, hoặc Ø4,0mm / 200 thanh tru